Chuyển đến nội dung chính

下龙湾 - HSK6 写作

下龙湾位于越南北部广宁省,靠近中国广西边境,地处北部湾西部。
Xiàlóngwān wèiyú Yuènán běibù Guǎngníng shěng, kàojìn Zhōngguó Guǎngxī biānjìng, dìchǔ Běibùwān xībù.
Hạ Long Bay is located in northern Vietnam’s Quảng Ninh Province, near the border with China’s Guangxi, in the western part of the Gulf of Tonkin.
它距离首都河内约170公里,是越南最负盛名的自然景观之一。
Tā jùlí shǒudū Hénèi yuē 170 gōnglǐ, shì Yuènán zuì fù shèngmíng de zìrán jǐngguān zhī yī.
It is about 170 kilometers from the capital Hanoi and is one of Vietnam’s most famous natural landscapes.
整个海湾面积超过1,500平方公里,拥有近两千个大大小小的岛屿,其中多为石灰岩构成,经过数亿年的地质演变,形成了今日壮观的喀斯特地貌。
Zhěnggè hǎiwān miànjī chāoguò 1,500 píngfāng gōnglǐ, yǒngyǒu jìn liǎngqiān gè dàdà xiǎoxiǎo de dǎoyǔ, qízhōng duō wèi shíhuīyán gòuchéng, jīngguò shù yì nián de dìzhì yǎnbiàn, xíngchéng le jīnrì zhuàngguān de kāsītè dìmào.
The bay covers over 1,500 square kilometers and has nearly two thousand islands, mostly made of limestone. After hundreds of millions of years of geological evolution, it has formed today’s magnificent karst landscape.
下龙湾不仅地貌独特,而且生态系统丰富多样。
Xiàlóngwān bùjǐn dìmào dútè, érqiě shēngtài xìtǒng fēngfù duōyàng.
Hạ Long Bay not only has unique landforms but also a rich and diverse ecosystem.
湾内有红树林、珊瑚礁和热带森林,栖息着多种珍稀动植物,如儒艮、白头叶猴、海燕等。
Wān nèi yǒu hóngshùlín, shānhújiāo hé rèdài sēnlín, qīxīzhe duō zhǒng zhēnxī dòng zhíwù, rú rúgēn, báitóu yèhóu, hǎiyàn děng.
The bay includes mangrove forests, coral reefs, and tropical rainforests, home to many rare species such as dugongs, white-headed langurs, and sea swallows.
这些自然资源不仅具有科研价值,同时也吸引了大批生态旅游者和摄影爱好者。
Zhèxiē zìrán zīyuán bùjǐn jùyǒu kēyán jiàzhí, tóngshí yě xīyǐn le dàpī shēngtài lǚyóu zhě hé shèyǐng àihàozhě.
These natural resources not only have scientific research value but also attract many ecotourists and photography enthusiasts.
在文化方面,下龙湾也具有重要的人文意义。
Zài wénhuà fāngmiàn, Xiàlóngwān yě jùyǒu zhòngyào de rénwén yìyì.
Culturally, Hạ Long Bay also holds significant humanistic value.
据考古研究显示,早在1.8万年前,这一地区就有人类活动的痕迹,陆续形成了赛洳文化、丐薸文化和下龙文化。
Jù kǎogǔ yánjiū xiǎnshì, zǎo zài 1.8 wàn nián qián, zhè yī dìqū jiù yǒu rénlèi huódòng de hénjì, lùxù xíngchéng le Sàirù wénhuà, Gàipiáo wénhuà hé Xiàlóng wénhuà.
According to archaeological research, traces of human activity existed in this area as early as 18,000 years ago, gradually forming the Sai Ru, Cai Beo, and Ha Long cultures.
除了史前遗址,湾内的诗山和云屯古港也反映了越南古代海上贸易与文化交流的繁荣。
Chúle shǐqián yízhǐ, wān nèi de Shīshān hé Yúntún gǔgǎng yě fǎnyìng le Yuènán gǔdài hǎishàng màoyì yǔ wénhuà jiāoliú de fánróng.
Besides prehistoric sites, Poem Mountain and the ancient Van Don Port also reflect the prosperity of maritime trade and cultural exchange in ancient Vietnam.
1994年,下龙湾因其“自然美景和审美价值”被联合国教科文组织列为世界自然遗产。
1994 nián, Xiàlóngwān yīn qí “zìrán měijǐng hé shěnměi jiàzhí” bèi Liánhéguó Jiàokēwén Zǔzhī lièwéi shìjiè zìrán yíchǎn.
In 1994, Hạ Long Bay was recognized by UNESCO as a World Natural Heritage site for its natural beauty and aesthetic value.
2000年,联合国再次以其“地质与地貌价值”将其扩展列入世界遗产名录。
2000 nián, Liánhéguó zàicì yǐ qí “dìzhì yǔ dìmào jiàzhí” jiāng qí kuòzhǎn lièrù shìjiè yíchǎn mínglù.
In 2000, it was again added to the World Heritage List for its geological and geomorphological value.
2011年,该地区还被评为“世界新七大自然奇观”之一,进一步提升了其国际知名度。
2011 nián, gāi dìqū hái bèi píngwéi “shìjiè xīn qī dà zìrán qíguān” zhī yī, jìnyībù tíshēng le qí guójì zhīmíngdù.
In 2011, it was voted one of the “New Seven Natural Wonders of the World,” further boosting its international reputation.
目前,下龙湾已发展成为集生态保护、历史研究与休闲旅游于一体的综合性旅游区。
Mùqián, Xiàlóngwān yǐ fāzhǎn chéngwéi jí shēngtài bǎohù, lìshǐ yánjiū yǔ xiūxián lǚyóu yú yī tǐ de zònghéxìng lǚyóu qū.
Today, Hạ Long Bay has developed into an integrated tourism area that combines ecological conservation, historical research, and leisure travel.
乘坐游船穿梭于奇岩怪石之间,探访天然溶洞,不仅能够欣赏到自然的鬼斧神工,还能感受到人与自然和谐共存的意义。
Chéngzuò yóuchuán chuānsuō yú qí yán guài shí zhī jiān, tànfǎng tiānrán róngdòng, bùjǐn nénggòu xīnshǎng dào zìrán de guǐfǔ shéngōng, hái néng gǎnshòu dào rén yǔ zìrán héxié gòngcún de yìyì.
Taking a boat ride through the strange rock formations and exploring natural caves lets you marvel at nature’s craftsmanship and experience the meaning of harmony between humans and nature.

🟡 TỪ VỰNG HSK5–6 TRONG BÀI VIẾT

Từ tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng ViệtHSK cấp độ
非常fēichángvô cùng, rấtHSK5
有名yǒumíngnổi tiếngHSK5
大概dàgàikhoảng, xấp xỉHSK5
石灰岩shíhuīyánđá vôiHSK6
形成xíngchénghình thànhHSK5
自然zìrántự nhiênHSK5
风景fēngjǐngphong cảnhHSK5
特别tèbiéđặc biệtHSK5
动植物dòngzhíwùđộng thực vậtHSK6
考古学家kǎogǔxuéjiānhà khảo cổ họcHSK6
发现fāxiànphát hiệnHSK5
古代gǔdàicổ đạiHSK5
文化wénhuàvăn hóaHSK5
联合国LiánhéguóLiên Hợp QuốcHSK6
自然遗产zìrán yíchǎndi sản thiên nhiênHSK6
游客yóukèdu kháchHSK5
溶洞róngdònghang động (dạng karst)HSK6
拍照片pāi zhàopiànchụp ảnhHSK5
千万qiānwànnhất định phải, tuyệt đối đừng/quênHSK5
错过cuòguòbỏ lỡHSK5
🧭 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐỊA LÝ

Từ tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng ViệtGhi chú học tập
地理位置dìlǐ wèizhìvị trí địa lýthường dùng khi mô tả địa danh
石灰岩shíhuīyánđá vôiloại địa chất phổ biến ở下龙湾
喀斯特地貌kāsītè dìmàođịa hình karst (địa mạo đá vôi)thuật ngữ địa chất nâng cao
岛屿dǎoyǔđảohay đi kèm với “大小岛屿”
海湾hǎiwānvịnhnhư:下龙湾是一个著名的海湾
自然景观zìrán jǐngguāncảnh quan tự nhiênchuyên ngành môi trường / địa lý
海岸线hǎi’ànxiànđường bờ biểncó thể dùng khi mô tả vị trí hoặc tài nguyên
红树林hóngshùlínrừng ngập mặn (mangrove)sinh thái ven biển
珊瑚礁shānhújiāorạn san hôthuộc sinh thái biển
地质演变dìzhì yǎnbiànsự tiến hóa địa chấtdùng trong văn mô tả hình thành địa mạo
溶洞róngdònghang động đá vôiđặc trưng Hạ Long
📜 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH LỊCH SỬ

Từ tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng ViệtGhi chú học tập
人类活动rénlèi huódònghoạt động của con ngườidùng cho khảo cổ học
考古学家kǎogǔxuéjiānhà khảo cổ họcthuật ngữ học thuật
遗址yízhǐdi chỉ, di tíchcổ đại hoặc khảo cổ
新石器时代xīn shíqì shídàithời đại đồ đá mớithời đại trong lịch sử loài người
古代文化gǔdài wénhuàvăn hóa cổ đạidùng nhiều trong mô tả văn hóa dân tộc
世界遗产shìjiè yíchǎndi sản thế giớicụm từ quan trọng cho chủ đề văn hóa – lịch sử
联合国教科文组织Liánhéguó Jiàokēwén ZǔzhīUNESCOtổ chức quốc tế bảo vệ di sản
📍 Tên riêng trong bài

Tên riêng tiếng TrungPinyinNghĩa tiếng ViệtLoại tênGhi chú
下龙湾XiàlóngwānVịnh Hạ LongĐịa danhBiểu tượng du lịch Việt Nam
越南YuènánViệt NamQuốc gia
广宁省Guǎngníng shěngTỉnh Quảng NinhĐịa phương
河内HénèiHà NộiThủ đôKhông phải "Hà Nội" dịch âm từng chữ
联合国LiánhéguóLiên Hợp QuốcTổ chức quốc tếxuất hiện trong câu về "di sản thế giới"
儒艮rúgēncá cúi (dugong)Động vật quý hiếmHSK6/ngoài sách giáo khoa, chuyên ngành
白头叶猴báitóu yèhóukhỉ đầu trắngĐộng vật quý hiếmLoài đặc hữu Việt Nam
海燕hǎiyànchim hải yến (sea swallow)Loài chimDùng để nói về đa dạng sinh học 

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

保健品造假猖獗,市场管理部门为何视而不见 - Thực phẩm chức năng giả hoành hành, sao cơ quan quản lý làm ngơ?

保健品造假猖獗,市场管理部门为何视而不见? Bǎojiànpǐn zàojiǎ chāngjué, shìchǎng guǎnlǐ bùmén wèihé shì ér bù jiàn? Thực phẩm chức năng giả hoành hành, sao cục quản lý thị trường làm ngơ? 保健品造假问题最近成了让人头疼的大事。其实在越南,这个乱象已经存在很多年了,但直到最近政府才开始下重手整治,决心彻底解决保健食品造假的情况. Bǎojiànpǐn zàojiǎ wèntí zuìjìn chéngle ràng rén tóuténg de dàshì. Qíshí zài Yuènán, zhège luànxiàng yǐjīng cúnzài hěnduō niánle, dàn zhídào zuìjìn zhèngfǔ cái kāishǐ xià zhòngshǒu zhěngzhì, juéxīn chèdǐ jiějué Bǎojiàn shípǐn zàojiǎ de qíngkuàng. 其实媒体总在报道那些造假组织泛滥成灾,却很少强调市场管理局在这件事上的责任。 Qíshí méitǐ zǒng zài bàodào nàxiē zàojiǎ zǔzhī fànlàn chéng zāi, què hěn shǎo qiángdiào shìchǎng guǎnlǐ jú zài zhè jiàn shì shàng de zérèn. 要是市场管理局严格把关,假药怎么可能一路畅通无阻直到医院药房? Yàoshi shìchǎng guǎnlǐ jú yángé bǎguān, jiǎyào zěnme kěnéng yílù chàngtōngwúzǔ zhídào yīyuàn yàofáng? 唉,说再多事情也已经发生了。现在国家才这样彻底整治虽然有点晚,但总比不做好。只不过那些‘人财两空’的消费者,根本没人会赔偿他们罢了 Āi, shuō zài duō shìqing yě yǐjīng fāshēng le. Xiànzài guójiā cái zhèyàng chèdǐ zhěngzhì suīrán yǒudiǎn wǎn, dàn zǒng bǐ bù zuò hǎo. Zhǐ b...

分辨,分别,辨别,辩解

Phân biệt "分辨" (fēnbiàn), "分别" (fēnbié), "辩解" (biànjiě), "辨别" (biànbié) Cả 4 từ này đều liên quan đến  phân biệt, giải thích , nhưng khác nhau về  ngữ nghĩa và cách dùng : 1. 分辨 (fēnbiàn) Phân biệt, nhận rõ sự khác nhau  giữa các sự vật/hiện tượng (thường bằng giác quan hoặc lý trí). Giải thích rõ ràng  (khi bị hiểu lầm). Cách dùng: Động từ, thường đi với  đối tượng cụ thể  cần phân biệt. Mang tính  khách quan , tập trung vào  chi tiết . Ví dụ: "我无法分辨这对双胞胎。" →  Tôi không thể  phân biệt  được cặp song sinh này. "他试图分辨自己的清白。" →  Anh ấy cố gắng  giải thích  để chứng minh mình vô tội. Từ đồng nghĩa:  区分 (qūfēn), 识别 (shíbié). 2. 分别 (fēnbié) Nghĩa: Phân biệt, chia ra  (dựa trên đặc điểm khác nhau). Chia tay, ly biệt  (giữa người với người). Lần lượt, từng cái một  (trạng từ). Cách dùng: Vừa là động từ, vừa là danh từ/trạng từ. Khi là động từ, thường đi với  nhóm đối tượng . Ví dụ: "你能分别这两种颜色吗?" →...

Sáp nhập tỉnh thành - 省市合并

  越南现有的63个省市,11个省市不进行合并调整;剩下52个省市合并为23个新行政单位。Yuènán xiàn yǒu de 63 gè shěngshì, 11 gè shěngshì bù jìnxíng hébìng tiáozhěng; shèng xià 52 gè shěngshì hébìng wéi 23 gè xīn xíngzhèng dānwèi. Việt Nam hiện có 63 tỉnh/thành, trong đó 11 tỉnh/thành sẽ không điều chỉnh sáp nhập; 52 tỉnh/thành còn lại sẽ hợp nhất thành 23 đơn vị hành chính mới. 合并原因:越南政府认为,精简行政区划可以提高效率,更好地管理国家资源,促进经济发展。 Hébìng yuányīn: Yuènán zhèngfǔ rènwéi, jīngjiǎn xíngzhèng qūhuà kěyǐ tígāo xiàolǜ, gèng hǎo de guǎnlǐ guójiā zīyuán, cùjìn jīngjì fāzhǎn. Lý do sáp nhập: Chính phủ Việt Nam cho rằng việc tinh giản đơn vị hành chính sẽ nâng cao hiệu quả quản lý tài nguyên quốc gia, thúc đẩy phát triển kinh tế. 调整方案:越南国会通过决议,将63个省级行政单位精简为34个。 Tiáozhěng fāng'àn: Yuènán guóhuì tōngguò juéyì, jiāng 63 gè shěngjí xíngzhèng dānwèi jīngjiǎn wéi 34 gè. Phương án điều chỉnh: Quốc hội Việt Nam thông qua nghị quyết giảm từ 63 đơn vị hành chính cấp tỉnh xuống còn 34 đơn vị. 未调整的省市:11个省市保持原状,包括河内市、顺化市、莱州省、奠边省、山罗省、谅山省、高平省、广宁省、清化省、乂安省和河静...