Xiàlóngwān wèiyú Yuènán běibù Guǎngníng shěng, kàojìn Zhōngguó Guǎngxī biānjìng, dìchǔ Běibùwān xībù.
Hạ Long Bay is located in northern Vietnam’s Quảng Ninh Province, near the border with China’s Guangxi, in the western part of the Gulf of Tonkin.
它距离首都河内约170公里,是越南最负盛名的自然景观之一。
Tā jùlí shǒudū Hénèi yuē 170 gōnglǐ, shì Yuènán zuì fù shèngmíng de zìrán jǐngguān zhī yī.
It is about 170 kilometers from the capital Hanoi and is one of Vietnam’s most famous natural landscapes.
整个海湾面积超过1,500平方公里,拥有近两千个大大小小的岛屿,其中多为石灰岩构成,经过数亿年的地质演变,形成了今日壮观的喀斯特地貌。
Zhěnggè hǎiwān miànjī chāoguò 1,500 píngfāng gōnglǐ, yǒngyǒu jìn liǎngqiān gè dàdà xiǎoxiǎo de dǎoyǔ, qízhōng duō wèi shíhuīyán gòuchéng, jīngguò shù yì nián de dìzhì yǎnbiàn, xíngchéng le jīnrì zhuàngguān de kāsītè dìmào.
The bay covers over 1,500 square kilometers and has nearly two thousand islands, mostly made of limestone. After hundreds of millions of years of geological evolution, it has formed today’s magnificent karst landscape.
下龙湾不仅地貌独特,而且生态系统丰富多样。
Xiàlóngwān bùjǐn dìmào dútè, érqiě shēngtài xìtǒng fēngfù duōyàng.
Hạ Long Bay not only has unique landforms but also a rich and diverse ecosystem.
湾内有红树林、珊瑚礁和热带森林,栖息着多种珍稀动植物,如儒艮、白头叶猴、海燕等。
Wān nèi yǒu hóngshùlín, shānhújiāo hé rèdài sēnlín, qīxīzhe duō zhǒng zhēnxī dòng zhíwù, rú rúgēn, báitóu yèhóu, hǎiyàn děng.
The bay includes mangrove forests, coral reefs, and tropical rainforests, home to many rare species such as dugongs, white-headed langurs, and sea swallows.
这些自然资源不仅具有科研价值,同时也吸引了大批生态旅游者和摄影爱好者。
Zhèxiē zìrán zīyuán bùjǐn jùyǒu kēyán jiàzhí, tóngshí yě xīyǐn le dàpī shēngtài lǚyóu zhě hé shèyǐng àihàozhě.
These natural resources not only have scientific research value but also attract many ecotourists and photography enthusiasts.
在文化方面,下龙湾也具有重要的人文意义。
Zài wénhuà fāngmiàn, Xiàlóngwān yě jùyǒu zhòngyào de rénwén yìyì.
Culturally, Hạ Long Bay also holds significant humanistic value.
据考古研究显示,早在1.8万年前,这一地区就有人类活动的痕迹,陆续形成了赛洳文化、丐薸文化和下龙文化。
Jù kǎogǔ yánjiū xiǎnshì, zǎo zài 1.8 wàn nián qián, zhè yī dìqū jiù yǒu rénlèi huódòng de hénjì, lùxù xíngchéng le Sàirù wénhuà, Gàipiáo wénhuà hé Xiàlóng wénhuà.
According to archaeological research, traces of human activity existed in this area as early as 18,000 years ago, gradually forming the Sai Ru, Cai Beo, and Ha Long cultures.
除了史前遗址,湾内的诗山和云屯古港也反映了越南古代海上贸易与文化交流的繁荣。
Chúle shǐqián yízhǐ, wān nèi de Shīshān hé Yúntún gǔgǎng yě fǎnyìng le Yuènán gǔdài hǎishàng màoyì yǔ wénhuà jiāoliú de fánróng.
Besides prehistoric sites, Poem Mountain and the ancient Van Don Port also reflect the prosperity of maritime trade and cultural exchange in ancient Vietnam.
1994年,下龙湾因其“自然美景和审美价值”被联合国教科文组织列为世界自然遗产。
1994 nián, Xiàlóngwān yīn qí “zìrán měijǐng hé shěnměi jiàzhí” bèi Liánhéguó Jiàokēwén Zǔzhī lièwéi shìjiè zìrán yíchǎn.
In 1994, Hạ Long Bay was recognized by UNESCO as a World Natural Heritage site for its natural beauty and aesthetic value.
2000年,联合国再次以其“地质与地貌价值”将其扩展列入世界遗产名录。
2000 nián, Liánhéguó zàicì yǐ qí “dìzhì yǔ dìmào jiàzhí” jiāng qí kuòzhǎn lièrù shìjiè yíchǎn mínglù.
In 2000, it was again added to the World Heritage List for its geological and geomorphological value.
2011年,该地区还被评为“世界新七大自然奇观”之一,进一步提升了其国际知名度。
2011 nián, gāi dìqū hái bèi píngwéi “shìjiè xīn qī dà zìrán qíguān” zhī yī, jìnyībù tíshēng le qí guójì zhīmíngdù.
In 2011, it was voted one of the “New Seven Natural Wonders of the World,” further boosting its international reputation.
目前,下龙湾已发展成为集生态保护、历史研究与休闲旅游于一体的综合性旅游区。
Mùqián, Xiàlóngwān yǐ fāzhǎn chéngwéi jí shēngtài bǎohù, lìshǐ yánjiū yǔ xiūxián lǚyóu yú yī tǐ de zònghéxìng lǚyóu qū.
Today, Hạ Long Bay has developed into an integrated tourism area that combines ecological conservation, historical research, and leisure travel.
乘坐游船穿梭于奇岩怪石之间,探访天然溶洞,不仅能够欣赏到自然的鬼斧神工,还能感受到人与自然和谐共存的意义。
Chéngzuò yóuchuán chuānsuō yú qí yán guài shí zhī jiān, tànfǎng tiānrán róngdòng, bùjǐn nénggòu xīnshǎng dào zìrán de guǐfǔ shéngōng, hái néng gǎnshòu dào rén yǔ zìrán héxié gòngcún de yìyì.
Taking a boat ride through the strange rock formations and exploring natural caves lets you marvel at nature’s craftsmanship and experience the meaning of harmony between humans and nature.
Hạ Long Bay is located in northern Vietnam’s Quảng Ninh Province, near the border with China’s Guangxi, in the western part of the Gulf of Tonkin.
它距离首都河内约170公里,是越南最负盛名的自然景观之一。
Tā jùlí shǒudū Hénèi yuē 170 gōnglǐ, shì Yuènán zuì fù shèngmíng de zìrán jǐngguān zhī yī.
It is about 170 kilometers from the capital Hanoi and is one of Vietnam’s most famous natural landscapes.
整个海湾面积超过1,500平方公里,拥有近两千个大大小小的岛屿,其中多为石灰岩构成,经过数亿年的地质演变,形成了今日壮观的喀斯特地貌。
Zhěnggè hǎiwān miànjī chāoguò 1,500 píngfāng gōnglǐ, yǒngyǒu jìn liǎngqiān gè dàdà xiǎoxiǎo de dǎoyǔ, qízhōng duō wèi shíhuīyán gòuchéng, jīngguò shù yì nián de dìzhì yǎnbiàn, xíngchéng le jīnrì zhuàngguān de kāsītè dìmào.
The bay covers over 1,500 square kilometers and has nearly two thousand islands, mostly made of limestone. After hundreds of millions of years of geological evolution, it has formed today’s magnificent karst landscape.
下龙湾不仅地貌独特,而且生态系统丰富多样。
Xiàlóngwān bùjǐn dìmào dútè, érqiě shēngtài xìtǒng fēngfù duōyàng.
Hạ Long Bay not only has unique landforms but also a rich and diverse ecosystem.
湾内有红树林、珊瑚礁和热带森林,栖息着多种珍稀动植物,如儒艮、白头叶猴、海燕等。
Wān nèi yǒu hóngshùlín, shānhújiāo hé rèdài sēnlín, qīxīzhe duō zhǒng zhēnxī dòng zhíwù, rú rúgēn, báitóu yèhóu, hǎiyàn děng.
The bay includes mangrove forests, coral reefs, and tropical rainforests, home to many rare species such as dugongs, white-headed langurs, and sea swallows.
这些自然资源不仅具有科研价值,同时也吸引了大批生态旅游者和摄影爱好者。
Zhèxiē zìrán zīyuán bùjǐn jùyǒu kēyán jiàzhí, tóngshí yě xīyǐn le dàpī shēngtài lǚyóu zhě hé shèyǐng àihàozhě.
These natural resources not only have scientific research value but also attract many ecotourists and photography enthusiasts.
在文化方面,下龙湾也具有重要的人文意义。
Zài wénhuà fāngmiàn, Xiàlóngwān yě jùyǒu zhòngyào de rénwén yìyì.
Culturally, Hạ Long Bay also holds significant humanistic value.
据考古研究显示,早在1.8万年前,这一地区就有人类活动的痕迹,陆续形成了赛洳文化、丐薸文化和下龙文化。
Jù kǎogǔ yánjiū xiǎnshì, zǎo zài 1.8 wàn nián qián, zhè yī dìqū jiù yǒu rénlèi huódòng de hénjì, lùxù xíngchéng le Sàirù wénhuà, Gàipiáo wénhuà hé Xiàlóng wénhuà.
According to archaeological research, traces of human activity existed in this area as early as 18,000 years ago, gradually forming the Sai Ru, Cai Beo, and Ha Long cultures.
除了史前遗址,湾内的诗山和云屯古港也反映了越南古代海上贸易与文化交流的繁荣。
Chúle shǐqián yízhǐ, wān nèi de Shīshān hé Yúntún gǔgǎng yě fǎnyìng le Yuènán gǔdài hǎishàng màoyì yǔ wénhuà jiāoliú de fánróng.
Besides prehistoric sites, Poem Mountain and the ancient Van Don Port also reflect the prosperity of maritime trade and cultural exchange in ancient Vietnam.
1994年,下龙湾因其“自然美景和审美价值”被联合国教科文组织列为世界自然遗产。
1994 nián, Xiàlóngwān yīn qí “zìrán měijǐng hé shěnměi jiàzhí” bèi Liánhéguó Jiàokēwén Zǔzhī lièwéi shìjiè zìrán yíchǎn.
In 1994, Hạ Long Bay was recognized by UNESCO as a World Natural Heritage site for its natural beauty and aesthetic value.
2000年,联合国再次以其“地质与地貌价值”将其扩展列入世界遗产名录。
2000 nián, Liánhéguó zàicì yǐ qí “dìzhì yǔ dìmào jiàzhí” jiāng qí kuòzhǎn lièrù shìjiè yíchǎn mínglù.
In 2000, it was again added to the World Heritage List for its geological and geomorphological value.
2011年,该地区还被评为“世界新七大自然奇观”之一,进一步提升了其国际知名度。
2011 nián, gāi dìqū hái bèi píngwéi “shìjiè xīn qī dà zìrán qíguān” zhī yī, jìnyībù tíshēng le qí guójì zhīmíngdù.
In 2011, it was voted one of the “New Seven Natural Wonders of the World,” further boosting its international reputation.
目前,下龙湾已发展成为集生态保护、历史研究与休闲旅游于一体的综合性旅游区。
Mùqián, Xiàlóngwān yǐ fāzhǎn chéngwéi jí shēngtài bǎohù, lìshǐ yánjiū yǔ xiūxián lǚyóu yú yī tǐ de zònghéxìng lǚyóu qū.
Today, Hạ Long Bay has developed into an integrated tourism area that combines ecological conservation, historical research, and leisure travel.
乘坐游船穿梭于奇岩怪石之间,探访天然溶洞,不仅能够欣赏到自然的鬼斧神工,还能感受到人与自然和谐共存的意义。
Chéngzuò yóuchuán chuānsuō yú qí yán guài shí zhī jiān, tànfǎng tiānrán róngdòng, bùjǐn nénggòu xīnshǎng dào zìrán de guǐfǔ shéngōng, hái néng gǎnshòu dào rén yǔ zìrán héxié gòngcún de yìyì.
Taking a boat ride through the strange rock formations and exploring natural caves lets you marvel at nature’s craftsmanship and experience the meaning of harmony between humans and nature.
🟡 TỪ VỰNG HSK5–6 TRONG BÀI VIẾT
Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | HSK cấp độ |
---|---|---|---|
非常 | fēicháng | vô cùng, rất | HSK5 |
有名 | yǒumíng | nổi tiếng | HSK5 |
大概 | dàgài | khoảng, xấp xỉ | HSK5 |
石灰岩 | shíhuīyán | đá vôi | HSK6 |
形成 | xíngchéng | hình thành | HSK5 |
自然 | zìrán | tự nhiên | HSK5 |
风景 | fēngjǐng | phong cảnh | HSK5 |
特别 | tèbié | đặc biệt | HSK5 |
动植物 | dòngzhíwù | động thực vật | HSK6 |
考古学家 | kǎogǔxuéjiā | nhà khảo cổ học | HSK6 |
发现 | fāxiàn | phát hiện | HSK5 |
古代 | gǔdài | cổ đại | HSK5 |
文化 | wénhuà | văn hóa | HSK5 |
联合国 | Liánhéguó | Liên Hợp Quốc | HSK6 |
自然遗产 | zìrán yíchǎn | di sản thiên nhiên | HSK6 |
游客 | yóukè | du khách | HSK5 |
溶洞 | róngdòng | hang động (dạng karst) | HSK6 |
拍照片 | pāi zhàopiàn | chụp ảnh | HSK5 |
千万 | qiānwàn | nhất định phải, tuyệt đối đừng/quên | HSK5 |
错过 | cuòguò | bỏ lỡ | HSK5 |
Từ tiếng Trung Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ghi chú học tập 地理位置 dìlǐ wèizhì vị trí địa lý thường dùng khi mô tả địa danh 石灰岩 shíhuīyán đá vôi loại địa chất phổ biến ở下龙湾 喀斯特地貌 kāsītè dìmào địa hình karst (địa mạo đá vôi) thuật ngữ địa chất nâng cao 岛屿 dǎoyǔ đảo hay đi kèm với “大小岛屿” 海湾 hǎiwān vịnh như:下龙湾是一个著名的海湾 自然景观 zìrán jǐngguān cảnh quan tự nhiên chuyên ngành môi trường / địa lý 海岸线 hǎi’ànxiàn đường bờ biển có thể dùng khi mô tả vị trí hoặc tài nguyên 红树林 hóngshùlín rừng ngập mặn (mangrove) sinh thái ven biển 珊瑚礁 shānhújiāo rạn san hô thuộc sinh thái biển 地质演变 dìzhì yǎnbiàn sự tiến hóa địa chất dùng trong văn mô tả hình thành địa mạo 溶洞 róngdòng hang động đá vôi đặc trưng Hạ Long
📜 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH LỊCH SỬ
Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú học tập |
---|---|---|---|
地理位置 | dìlǐ wèizhì | vị trí địa lý | thường dùng khi mô tả địa danh |
石灰岩 | shíhuīyán | đá vôi | loại địa chất phổ biến ở下龙湾 |
喀斯特地貌 | kāsītè dìmào | địa hình karst (địa mạo đá vôi) | thuật ngữ địa chất nâng cao |
岛屿 | dǎoyǔ | đảo | hay đi kèm với “大小岛屿” |
海湾 | hǎiwān | vịnh | như:下龙湾是一个著名的海湾 |
自然景观 | zìrán jǐngguān | cảnh quan tự nhiên | chuyên ngành môi trường / địa lý |
海岸线 | hǎi’ànxiàn | đường bờ biển | có thể dùng khi mô tả vị trí hoặc tài nguyên |
红树林 | hóngshùlín | rừng ngập mặn (mangrove) | sinh thái ven biển |
珊瑚礁 | shānhújiāo | rạn san hô | thuộc sinh thái biển |
地质演变 | dìzhì yǎnbiàn | sự tiến hóa địa chất | dùng trong văn mô tả hình thành địa mạo |
溶洞 | róngdòng | hang động đá vôi | đặc trưng Hạ Long |
Từ tiếng Trung Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ghi chú học tập 人类活动 rénlèi huódòng hoạt động của con người dùng cho khảo cổ học 考古学家 kǎogǔxuéjiā nhà khảo cổ học thuật ngữ học thuật 遗址 yízhǐ di chỉ, di tích cổ đại hoặc khảo cổ 新石器时代 xīn shíqì shídài thời đại đồ đá mới thời đại trong lịch sử loài người 古代文化 gǔdài wénhuà văn hóa cổ đại dùng nhiều trong mô tả văn hóa dân tộc 世界遗产 shìjiè yíchǎn di sản thế giới cụm từ quan trọng cho chủ đề văn hóa – lịch sử 联合国教科文组织 Liánhéguó Jiàokēwén Zǔzhī UNESCO tổ chức quốc tế bảo vệ di sản
📍 Tên riêng trong bài
Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú học tập |
---|---|---|---|
人类活动 | rénlèi huódòng | hoạt động của con người | dùng cho khảo cổ học |
考古学家 | kǎogǔxuéjiā | nhà khảo cổ học | thuật ngữ học thuật |
遗址 | yízhǐ | di chỉ, di tích | cổ đại hoặc khảo cổ |
新石器时代 | xīn shíqì shídài | thời đại đồ đá mới | thời đại trong lịch sử loài người |
古代文化 | gǔdài wénhuà | văn hóa cổ đại | dùng nhiều trong mô tả văn hóa dân tộc |
世界遗产 | shìjiè yíchǎn | di sản thế giới | cụm từ quan trọng cho chủ đề văn hóa – lịch sử |
联合国教科文组织 | Liánhéguó Jiàokēwén Zǔzhī | UNESCO | tổ chức quốc tế bảo vệ di sản |
Tên riêng tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Loại tên | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
下龙湾 | Xiàlóngwān | Vịnh Hạ Long | Địa danh | Biểu tượng du lịch Việt Nam |
越南 | Yuènán | Việt Nam | Quốc gia | |
广宁省 | Guǎngníng shěng | Tỉnh Quảng Ninh | Địa phương | |
河内 | Hénèi | Hà Nội | Thủ đô | Không phải "Hà Nội" dịch âm từng chữ |
联合国 | Liánhéguó | Liên Hợp Quốc | Tổ chức quốc tế | xuất hiện trong câu về "di sản thế giới" |
儒艮 | rúgēn | cá cúi (dugong) | Động vật quý hiếm | HSK6/ngoài sách giáo khoa, chuyên ngành |
白头叶猴 | báitóu yèhóu | khỉ đầu trắng | Động vật quý hiếm | Loài đặc hữu Việt Nam |
海燕 | hǎiyàn | chim hải yến (sea swallow) | Loài chim | Dùng để nói về đa dạng sinh học |
Nhận xét
Đăng nhận xét